Từ mới 1
- Vân Trịnh
- Dec 6, 2020
- 1 min read
I. Danh t

ừ:
鸡: Gà
谷子: Hạt kê
骨头: Xương
水塘: Hồ nước
蚯蚓: Giun đất
鸭子: Con vịt
胃口: khẩu vị
马厩: Chuồng ngựa
草料: Thức ăn gia súc, rơm cỏ
II. Động từ
转一圈: Đi một vòng
啃: Gặm
撕咬: Cắn xé
断: Gãy
寻找: Tìm kiếm
预备: Dự bị, chuẩn bị
III. Tính từ
挑食: Kén ăn
残忍: Tàn nhẫn
恐怖: Khủng bố
IV. Từ ghép
津津有味: Mùi ngon, nồng nhiệt
狼吞虎咽: Lang thôn hổ ngốn
甚至: Thậm chí
饥肠辘辘: Bụng đói cồn cào
半截:Nửa chừng, dở chừng
说话了半截儿: Đang nói nửa chừng
Comments